Để đầu tư máy CNC công nghiệp thì chi phí bỏ ra khá lớn và không biết khi nào mới thu hồi vốn và đó là lý do mà chúng ta nên quan tâm tới dòng máy phổ thông để làm quen với thị trường gia công trước khi quyết định đầu tư một máy CNC công nghiệp chất lượng.
Hiện nay cũng có các dòng máy CNC bãi nhưng chất lượng khó kiểm soát, để lựa được máy “Bãi” đủ đáp ứng chất lượng thì giá thành cũng từ 400 triệu, một mức giá không mấy dễ chịu với sản phẩm có tuổi đời vài chục năm, trong khi các rủi ro khi sử dụng chúng ta không thể kiểm soát được, thành thử máy bãi lại phù hợp với những người đã có nhiều kinh nghiệm sử dụng máy cũ để có thể xử lý các phát sinh trong quá trình sử dụng.
Máy CNC giá rẻ có thể đáp ứng được các đơn hàng gia công không cần độ chính xác quá cao, và với chi phí gia công cạnh tranh bạn có thể dễ dàng tham gia vào thị trường gia công và dần sẽ nâng cấp dần chất lượng và khi nắm rõ được các lợi thế của mình có thể đầu tư nâng cấp dòng máy phù hợp.
Với máy CNC mới khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trong một vài năm đầu bởi có hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình sử dụng, và thời gian này cũng là thời gian làm quen với máy cực kỳ quan trọng cũng là lúc để học hỏi và nắm rõ các kỹ năng lập trình, gia công, vận hành, hiểu rõ về dao cụ, kẹp gá,.. Và chi phí đầu tư ban đầu thấp chúng ta sẽ không bị quá áp lực về vấn đề tài chính nên thỏa mái hơn trong bước đầu.
Các phiên bản gia công CNC giá rẻ được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam
(Nhấp vào link để xem chi tiết)
Thông số kỹ thuật Maxcut Industry CF2030
| Mã sản phẩm | MC-Industry CF2030 MaxCut Việt Nam | 
| Kết cấu | Gang đúc nguyên khối | 
| Giao tiếp | Offline không cần máy tính- sử dụng USB | 
| Công suất trục chính | AC 4 pha- 1000W | 
| Loại vít me | Vít me bi | 
| Cân nặng | 220 KG | 
| Kích Thước máy: | 830*620*600mm | 
| Bàn máy | Gang đúc, Tslot | 
| Vùng làm việc | 200X300mm | 
| Hành trình Z | 200mm, Chế độ cắt tùy vào dao và vật liệu | 
| Vật liệu và ứng dụng | Gia công nhôm,thép (2d,2.5d, 3d | 
| Chiều dày vật liệu cắt được | Tùy loại dao và vật liệu cắt | 
| Cơ cấu dẫn hướng | Thanh trượt công nghiệp hạng nặng 20, 2 hàng bi | 
| Hộp điều khiển | Có | 
| Động cơ trục chính: | 32000v/ph, Biến tần chính hãng SAKO | 
| Collet | BT30 | 
| Động cơ bước và Drive: | Động cơ servo 60, 1.91Nm | 
| Giải nhiệt | Gió | 
| Tốc độ làm việc | 4000 mm/phút | 
| Độ chính xác gia công | 5% | 
| Phần mềm điều khiển | Mach3/Emc2/Kcam, (Type3, Wentai, ArtCAM, coppercam) | 
| Tập lệnh của máy | G code/. NC/. NCC/. Tab/. txt | 
| Bảo hành | 1 năm | 
| Đi kèm máy | Cáp nối, đồ gá, dụng cụ tháo collet, hướng dẫn gởi qua mail | 
| Tùy chọn thêm | Trục thứ 4Tay điều khiển DSPPhôi nhôm, thép Dao cắt phù hợp | 
Thông số kỹ thuật
| THÔNG SỐ | MÔ TẢ | 
|---|---|
| ✅ Mã máy | MC-Industry HF3040 ATC (Sản xuất tại Việt Nam) | 
| ✅ Kết cấu | ⭐ Khung đúc nguyên khối, gia công bằng CNC công nghiệp | 
| ✅ Giao tiếp | Màn hình độc lập, không cần máy tính. Xài USB | 
| ✅ Công suất trục chính | 3 KW, tốc độ 18.000v/ph | 
| ✅ Truyền động trục XYZ | Vít me bi công nghiệp SFU1605 | 
| ✅ Cân nặng | ⭐ 280 KG | 
| ✅ Kích Thước máy | ⭐ 1000X1200X 1800mm | 
| ✅ Bàn máy | ⭐ Gang đúc, Tslot | 
| ✅ Vùng làm việc | ⭐ 300X400mm | 
| ✅ Hành trình trục Z | 120mm, Chế độ cắt tùy vào dao và vật liệu | 
| ✅ Động cơ và driver | 
 
 | 
| ✅ Thay dao tự động | 4 dao (mặc định) – BT30 | 
| ✅ Tốc độ làm việc | 
 | 
| ✅ Độ chính xác gia công | 3 % | 
| ✅ Phần mềm điều khiển | Offline XC 809D ( trực tiếp trên bộ điều khiển của máy) | 
| ✅ Tập lệnh của máy | G code/. NC/. NCC/. Tab/. txt | 
| ✅ Nguồn điện | AC 220V – 1 phaLưu ý: Nếu muốn sử dụng điện 3 pha vui lòng liên hệ để được hỗ trợ | 
| THÔNG SỐ | MÔ TẢ | 
|---|---|
| ✅ Mã máy | MC-Industry HF3040 (Sản xuất tại Việt Nam) | 
| ✅ Kết cấu | ⭐ Khung đúc nguyên khối, gia công bằng CNC công nghiệp | 
| ✅ Giao tiếp | Màn hình độc lập, không cần máy tính. Xài USB | 
| ✅ Công suất trục chính | 2.2KW, tốc độ 24.000v/ph | 
| ✅ Truyền động trục XYZ | Vít me bi công nghiệp SFU1605 | 
| ✅ Cân nặng | ⭐ 250 KG | 
| ✅ Kích Thước máy | ⭐ 600X510X1500mm | 
| ✅ Bàn máy | ⭐ Gang đúc, Tslot | 
| ✅ Vùng làm việc | ⭐ 300X400mm | 
| ✅ Hành trình trục Z | 120mm, Chế độ cắt tùy vào dao và vật liệu | 
| ✅ Động cơ và driver | 
 
 | 
| ✅ Giải nhiệt | Làm mát bằng nước | 
| ✅ Tốc độ làm việc | 
 | 
| ✅ Độ chính xác gia công | 5% | 
| ✅ Phần mềm điều khiển | Mach3 | 
| ✅ Tập lệnh của máy | G code/. NC/. NCC/. Tab/. txt | 
| ✅ Nguồn điện | AC 220V – 1 phaLưu ý: Nếu muốn sử dụng điện 3 pha vui lòng liên hệ để được hỗ trợ | 
| ✅ Tùy chọn thêm | Trục thứ 4 
 Tay điều khiển DSP Phôi nhôm, thép Dao cắt phù hợp Collet kẹp dao | 
| ✅ Tặng Kèm theo máy | 
 | 
Cần tư vấn chi tiết, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với nhà phân phối

Website:vietmachine.com.vn
Hotline: 0983.973.593
Email: tivicad@gmail.com (Báo giá)
Địa chỉ: 465 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P26, Bình Thạnh, TP.HCM
 Lập trình vận hành máy CNC Lập trình, Vận Hành, Gia công
Lập trình vận hành máy CNC Lập trình, Vận Hành, Gia công
				



 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					 
						
					